Tại triển lãm ô tô quốc tế GAIKINDO Indonesia lần thứ 30, thương hiệu của xứ sở hoa anh đào đã chính thức giới thiệu mẫu SUV cỡ B mang tên Mitsubishi XForce. Mẫu xe này đánh dấu sự đổi mới trong thiết kế của một sản phẩm đến từ thương hiệu Nhật Bản nổi tiếng này.
Thiết kế
Mang thiết kế đặc trưng của dòng SUV, Mitsubishi XForce 2024 có tạo hình hoàn thiện vô cùng mạnh mẽ, khỏe khoắn. Hãng cũng đã cải tiến ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thương hiệu ở mặt trước để phù hợp với ý tưởng tổng thể cho sản phẩm.
Được thiết kế theo dạng hình khối, phần cản trước hai bên ca lăng tạo ra hiệu ứng thị giác chiều sâu, tạo ra hình ảnh nổi bật và hút mắt cho người nhìn. Hãng vẫn sản xuất dải đèn LED ban ngày hình chữ L và các đường phát sáng theo hình chữ T đặc trưng.
Mitsubishi XForce 2024 sở hữu khoảng sáng gầm xe 222 mm, cao nhất phân khúc SUV. Không chỉ được “trang điểm” về ngoại hình, chiếc xe này còn vận hành ổn định hơn nhờ vào kích thước mâm xe 18 inch 5 chấu kép và đường kính lốp lớn.
Bề mặt hông xe được tạo hình “cơ bắp” bằng những đường cắt dập nổi đan xen những mảng khối ốp vè. Đây thực sự là mẫu xe dành cho các tay lái ưa thích sự mạnh mẽ và năng động.
Thân xe có kích thước nhỏ gọn nhưng sức chứa khoang hành lý cực kỳ đáng nể. Nhờ khả năng điều chỉnh độ cao mặt sàn của khoang chứa linh hoạt, Mitsubishi XForce tải được cả những vật dụng quá khổ hoặc hành lý kích thước lớn. Không chỉ có vậy, hàng ghế thứ hai có thể gập lại từng phần còn đảm bảo sự thoải mái cho hành khách ngồi sau trong khi vẫn chở được đồ vật có kích thước dài.
Nội thất khoang xe
Thiết kế trải rộng sang hai bên của bảng điều khiển trung tâm không chỉ cho cảm giác trong khoang lái rộng rãi hơn mà còn giúp mở rộng tầm quan sát phía trước của người lái. Từ đó mang đến cảm nhận tốt hơn về không gian bao quanh, đảm bảo an toàn hơn khi di chuyển trên những cung đường không bằng phẳng.
Chất liệu vải mélange lần đầu được giới thiệu trong mẫu xe của Mitsubishi. Mélange có tính ứng dụng cao bởi khả năng chống bám bẩn tốt cùng vẻ ngoài hiện đại, tinh tế. Chi tiết này hứa hẹn mang đến không gian nội thất cực kỳ thư giãn và thoải mái cho người dùng.
Ngay cả khi di chuyển trên những cung đường gồ ghề, hành khách cũng có được sự dễ chịu nhất nhờ vào thiết kế ôm sát cơ thể của ghế ngồi. Thiết kế này hạn chế sự rung lắc và chuyển động của thân người nếu xe bất ngờ chuyển làn hoặc chạy trên mặt đường không bằng phẳng.
Ở sản phẩm mới này, Mitsubishi đã hợp tác với Yamaha để phát triển hệ thống âm thanh 8 loa Dynamic Sound Premium.
Động cơ và khả năng vận hành
Bên cạnh những yếu tố có sự đầu tư mạnh mẽ như tính ứng dụng hay thẩm mỹ, Mitsubishi XForce được nghiên cứu và phát triển để mang đến sự tối ưu và phù hợp với người dùng tại thị trường Đông Nam Á.
Động cơ xăng 4 xi-lanh dung tích 1.5L kết hợp với hộp số biến thiên vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước tạo ra công suất tương tự như Mitsubishi Xpander: tối đa 105 mã lực (tại 6000 vòng/phút) và mô-men xoắn cực đại 141Nm (tại 4000 vòng/phút).
Mitsubishi XForce 2024 cung cấp 4 chế độ lái bao gồm: Cơ bản, Đường lầy lội, Đường trơn trượt và Đường sỏi đá. Mẫu xe này cũng có hệ thống kiểm soát chủ động vào cua AYC giống với Eclipse Cross và Xpander Cross.
Hệ thống treo phía trước được thiết kế với loại MacPherson và phía sau là dầm xoắn.
Thời gian có mặt tại Việt Nam
Mitsubishi XForce 2024 được lên kế hoạch bắt đầu sản xuất vào tháng 10 tại Indonesia và cung ứng tới khách hàng sau khoảng 1 tháng.
Hai phiên bản với mức giá 379.9 triệu Rupiah (khoảng 600 triệu đồng) và 412,9 triệu Rupiah (tương đương 652 triệu đồng) lần lượt là Exceed 1.5L 4×2 AT và Ultimate 1.5L 4×2 AT.
Mẫu xe này sẽ có mặt tại các quốc gia Đông Nam Á khác (bao gồm Việt Nam) không lâu sau đó. Khách hàng tại Việt Nam đã có thể đặt cọc mẫu xe này. Dự kiến, sản phẩm sẽ về thị trường vào đầu năm sau. Giá nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia sẽ dao động từ dưới 700 triệu đồng hoặc hơn.
Thông số cơ bản của Xforce 2024
Thông số kỹ thuật | XForce |
Kiểu xe, số chỗ ngồi | B-SUV 5 chỗ |
Nguồn gốc | Indonesia |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.390x 1.810x 1.660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2650 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 222 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,2 |
Động cơ | Xăng; 1.5L MIVEC; i4 DOHC |
Dung tích động cơ | 1499 cc |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 105/ 6000 |
Mô-men xoắn cực đại | 141/ 4000 |
Hộp số | CVT |
Dẫn động | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,2 (l/100km) |
Lốp xe | 225/50 R18 |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Torison Beam |
Phanh trước/sau | Đĩa |
TH (phapluatxahoi.kinhtedothi.vn)