Ark cooking là những thực phẩm thường được các game thủ gọi là thuốc lắc, dùng để kích thích gia tăng sức mạnh mà một số hệ thống buff khác cho nhân vật, sử dụng lắc sẽ giúp người chơi dễ dàng vượt qua những nhiệm vụ khó khăn và Kibble dùng để thuần hóa thú.
Nội dung chính
Ark Cooking
Ark cooking là những thực phẩm thường được các game thủ gọi là thuốc lắc, dùng để kích thích gia tăng sức mạnh mà một số hệ thống buff khác cho nhân vật, sử dụng lắc sẽ giúp người chơi dễ dàng vượt qua những nhiệm vụ khó khăn và Kibble dùng để thuần hóa thú.
Nền Tảng
Những thực phẩm thường được nấu trong những công cụ nấu nướng bao gồm:
![]() Campfire (Lv 2) |
![]() Cooking Pot (Lv 8) |
![]() Industrial Grill (Lv 50) |
![]() Industrial Cooker (lv 89) |
Thịt sẽ được nấu bằng
![]() Campfire và ![]() Industrial Grill trong khi những thực phẩm khác được nấu bằng |
![]() Cooking Pot và ![]() Industrial Cooker. |
Nguyên liệu dùng để đốt

Campfire,

Cooking Pot bao gồm

Thatch ,

Wood và

Sparkpowder (một nguyên liệu được chế từ

Fint và

Stone trong cối nó giúp giữ lửa gấp đôi gỗ và không tạo ra than)
Đối với

Industrial Grill và

Industrial Cooker, có tốc độ nấu nhanh hơn với số lượng lớn hơn và chúng cũng có thể giữ nhiều nguyên liệu hơn, nguyên liệu đốt của chúng là

Gasoline ( xăng được chế từ

Hide và

Oil)
Nước được lấy từ các nguồn nước bằng

water skin,

water jar hoặc

Canteen có ít nhất 25% lượng nước.
Thời gian thiêu của các dược phẩm là 5 giờ. Có thể đặt trong người những vật nuôi để có thể nâng lên 20 giờ, đặt trong

Preserving Bin dự trữ 2 ngày và

tủ lạnh để trữ 20 ngày.
Một số nguyên liệu rau củ quả bạn chỉ có thể kiếm được thông qua trồng trọt:
![]() Citronal |
![]() Longrass |
![]() Rockarrot |
![]() Savoroot |
Hạt của những quả này có thể dễ dàng tìm thấy trong các bụi cỏ.
![]() Narcotic (chất gây mê) được chế trong cối với Thịt Thối và Narcotic Berry |
![]() Stimulant (chất kích thích) được chế trong cối tương tự như Nacotic với |
![]() Stimberry và ![]() Sparkpowder |
Enduro Stew

Thích hợp dùng để đi hang hoặc đi Farm Hide.
Công thức:
![]() 1 water |
![]() 10 Mejoberry |
![]() 5 Rockarrot |
![]() 5 Savoroot |
![]() 2 Stimulant |
![]() 9 cooked meat |
Focal Chilli

Công thức:
![]() 10 Mejoberry |
![]() 20 Amarberry |
![]() 20 Azulberry |
![]() 20 Tintoberry |
![]() 5 Citronal |
![]() 9 Cooked Meat |
Lazarus Chowder

Công thức:
![]() 1 water |
![]() 10 Mejoberry |
![]() 5 Longrass |
![]() 5 savoroot |
![]() 2 narcotic |
![]() 9 Cooked Meat |
Calien Soup

Công thức:
![]() 1 water |
![]() 10 Mejoberry |
![]() 20 Azulberry |
![]() 20 Tintoberry |
![]() 5 Citronal |
![]() 2 Stimulant |
TH (phapluatxahoi.kinhtedothi.vn)